2. chứng minh rằng giá trị mỗi đa thức ko âm với mọi x
A= ( x-y ^2 ) . ( z^2 - 27 +1 ) - 2. ( z - 1 ) . ( x-y )^2 + ( x-y)^2
B= ( x^2 + y^2 ) . ( z^2 - 4z + 4 ) - 2 . ( z - 2 ) . ( x^2 + y^2 ) + x^2 + y^2
Chứng minh giá trị của mỗi đa thức sau luôn luôn không âm với mọi giá trị của các biến
b) \(B=\left(x^2+y^2\right)\left(z^2-4z+4\right)-2\left(z-2\right)\left(x^2+y^2\right)+x^2+y^2\)
chứng minh rằng giá tri của mỗi đa thức sau luôn không âm với mọi giá trị của biến: A=(x-y)2×(z2-2z+1)-2(z-1)×(x-y)2+(x-y)2
Chứng minh giá trị của mỗi đa thức sau luôn luôn không âm với mọi giá trị của các biến
a) \(A=\left(x-y\right)^2\left(z^2-2z+1\right)-2\left(z-1\right)\left(x-y\right)^2+\left(x-y\right)^2\)
\(A=\left(x-y\right)^2\left(z^2-2z+1\right)-2\left(z-1\right)\left(x-y\right)^2+\left(x-y\right)^2\)
\(A=\left(x-y\right)^2\left(z-1\right)^2-2\left(x-y\right)\left(z-1\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\)
\(A=\left[\left(x-y\right)\left(z-1\right)-\left(x-y\right)\right]^2\ge0\) \(\forall x,y,z\)
ho dơn thức A=3.(a^2+1/a^2).x^2.y^4.z^6 với a là hằng số: chứng minh đơn thức A luôn khong âm với mọi x,y,z và với giá trị nào của x,y,z thì A=0
\(A=3\left(a^2+\left(\frac{1}{a}\right)^2\right)x^2y^4z^6\)
Ta có : \(a^2;\left(\frac{1}{a}\right)^2\ge0\forall a\Rightarrow3\left(a^2+\left(\frac{1}{a}\right)^2\right)\ge0\forall a\)
\(x^2;y^4;z^6\ge0\forall x;y;z\)
=> \(A=3\left(a^2+\left(\frac{1}{a}\right)^2\right)x^2y^4z^6\ge0\)
=> A luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y, z
Để A = 0 => Ít nhất một giá trị = 0
=> Hoặc x = 0 ; y = 0 ; z = 0 thì A = 0
cho các đa thức
A= 2+x-y
B= 3+y-z
C= -4+z-x
Chứng minh rằng A×B×C không thể cùng nhận giá trị âm với mọi giá trị của x,y,z
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)
mày hỏi vả bài kiểm tra à thằng điên
a)A=11+22+33+...+5050. .Hãy chứng minh A không phải là số chính phương
b)cho biểu thức P=1/4-(1/x+1/x+y). Với giá trị nào các số nguyên dương x,y thì P có giá trị nhỏ nhất.
c)cho 3 số x,y,z thỏa mãn y không bằng z, x+y không bằng z và z2=2(xz-yz-xy). chứng minh rằng x2+(x+z)2/y2+(y-z)2=x-z/y-z
a)A=11+22+33+...+5050. .Hãy chứng minh A không phải là số chính phương
b)cho biểu thức P=1/4-(1/x+1/x+y). Với giá trị nào các số nguyên dương x,y thì P có giá trị nhỏ nhất.
c)cho 3 số x,y,z thỏa mãn y không bằng z, x+y không bằng z và z2=2(xz-yz-xy). chứng minh rằng x2+(x+z)2/y2+(y-z)2=x-z/y-z
Chứng minh giá trị biểu thức sau luôn không âm:
A = ( x2 + y2)( z2 - 4z + 4) - 2( z - 2)( x2 + y2) + x2 + y2